Thép hình V50 x 50 x 4li dài 6m xi mạ hàng chất lượng
17-07-2023
Thép hình V là gì?
Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Thép hình V hay còn gọi là thép góc V, sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, bởi vì thế thép đạt tiêu chuẩn chất lượng để sử dụng trong những công trình có tầm cỡ và quan trọng.

Đặc điểm của thép hình chữ V
Thép hình đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế….
Thép hình V thừa hưởng được các ưu điểm của thép hình, bởi vì thế thép V cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi. Thép V được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên khi mua sản phẩm này quý khách hàng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp là cắt theo khẩu độ hoặc kích thước phù hợp với công trình.
Thép V hiện tại có hai loại thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng, đối với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác. Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.

Các ứng dụng của thép hình chữ V
Với nhiều ưu điểm cũng những tính năng như vậy nên thép V hiện tại thường được sử dụng trong đóng tàu, và yêu cầu của của các sản phẩm đóng tàu là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.
Ngoài ra thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…
Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang…..

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ
|
STT |
QUY CÁCH (LOGO V) |
ĐỘ DÀY | KG/CÂY |
ĐVT |
ĐEN |
MẸ KẼM |
NHÚNG KẼM |
| 01 | V25x25 | 2.5li |
5.55 |
Cây | 87.000 | 120.000 |
168.000 |
| 02 | V30x30 |
2.5li |
6.98 |
Cây | 109.000 |
144.000 |
205.000 |
| 03 | V40x40 |
2.8li |
10.20 |
Cây | 159.000 |
203.000 |
272.000 |
| 04 |
3.8li |
13.05 |
Cây |
203.000 |
263.000 |
350.000 |
|
| 05 |
5.0li |
17.90 |
Cây | 277.000 |
361.000 |
453.000 |
|
| 06 | V50x50 |
3.0li |
13.15 |
Cây | 204.000 |
265.000 |
341.000 |
| 07 |
3.8li |
17.07 |
Cây | 265.000 |
336.000 |
438.000 |
|
| 08 |
4.5li |
20.86 |
Cây | 323.000 |
415.000 |
532.000 |
|
| 09 |
5.0li |
21.80 |
Cây | 337.000 |
437.000 |
554.000 |
|
| 10 |
6.0li |
26.83 |
Cây | 415.000 |
528.000 |
647.000 |
|
| 11 | V60x60 |
4.0li |
21.64 |
Cây | 335.000 |
434.000 |
541.000 |
| 12 |
4.8li |
26.30 |
Cây | 407.000 |
519.000 |
647.000 |
|
| 13 |
5.5li |
30.59 |
Cây | 473.000 |
607.000 |
742.000 |
|
| 14 | V63x63 |
4.0li |
23.59 |
Cây | 365.000 |
480.000 |
586.000 |
| 15 |
4.8li |
27.87 |
Cây | 431.000 |
557.000 |
688.000 |
|
| 16 |
6.0li |
32.83 |
Cây | 508.000 |
648.000 |
791.000 |
|
| 17 | V65x65 |
5.0li |
34.45 |
Cây | 429.000 |
556.000 |
686.000 |
| 18 |
6.0li |
27.75 |
Cây | 533.000 |
687.000 |
827.000 |
|
| 19 | V70x70 |
6.0li |
36.50 |
Cây | 564.000 |
724.000 |
873.000 |
| 20 |
7.0li |
42.00 |
Cây | 649.000 |
825.000 |
995.000 |
|
| 21 | V75x75 |
6.0li |
39.40 |
Cây | 609.000 |
777.000 |
937.000 |
| 22 |
8.0li |
52.60 |
Cây | 813.000 |
1.017.000 |
1.240.000 |
|
| 23 |
9.0li |
60.20 |
Cây | 930.000 |
1.156.000 |
1.410.000 |
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V
|
STT |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY |
ĐVT |
ĐEN |
MẸ KẼM |
NHÚNG KẼM |
| 01 |
V25x25
|
4.5 Kg | 4.5 Kg | Cây | 68.000 | 98.000 | 137.000 |
| 02 | 5.0 Kg | 5.0 Kg | Cây | 73.000 | 104.000 | 147.000 | |
| 03 | 2.5 li | 5.5 Kg | Cây | 85.000 | 118.000 | 166.000 | |
| 04 | 3.5 li | 7.2 Kg | Cây | 114.000 | 139.000 | 203.000 | |
| 05 |
V30x30
|
2.0 li | 5.0 Kg | Cây | 70.000 | 101.000 | 145.000 |
| 06 | 2.2 li | 5.5 Kg | Cây | 78.000 | 111.000 | 157.000 | |
| 07 | 2.4 li | 6.0 Kg | Cây | 81.000 | 116.000 |
169.000 |
|
| 08 | 2.5 li | 6.5 Kg | Cây | 88.000 | 124.000 | 178.000 | |
| 09 | 2.8 li | 7.3 Kg | Cây | 101.000 | 139.000 | 203.000 | |
| 10 | 3.5 li | 8.4 Kg | Cây | 115.000 | 156.000 | 216.000 | |
| 12 |
V40x40
|
7.5 Kg | 7.5 Kg | Cây | 101.000 | 140.000 | 190.000 |
| 13 | 2.4 li | 8.0 Kg | Cây | 106.000 | 146.000 | 199.000 | |
| 14 | 2.6 li | 8.5 Kg | Cây | 115.000 | 158.000 | 213.000 | |
| 15 | 2.8 li | 9.5 Kg | Cây | 125.000 | 170.000 | 233.000 | |
| 16 | 3.2 li | 11 Kg | Cây | 141.000 | 195.000 | 263.000 | |
| 17 | 3.3 li | 11.5 Kg | Cây | 148.000 | 203.000 | 275.000 | |
| 18 | 3.4 li | 12 Kg | Cây | 154.000 | 211.000 | 288.000 | |
| 19 | 3.5 li | 12.5 Kg | Cây | 160.000 | 224.000 | 299.000 | |
| 20 | 4.0 li | 14 Kg | Cây | 180.000 | 252.000 | 335.000 | |
| 21 |
V50x50
|
2.6 li | 11.5 Kg | Cây | 150.000 | 210.000 |
279.000 |
| 22 | 2.8 li | 12 Kg | Cây | 157.000 | 219.000 | 281.000 | |
| 23 | 2.9 li | 12.5 Kg | Cây | 163.000 | 226.000 | 299.000 | |
| 24 | 3.0 li | 13 Kg | Cây | 167.000 | 236.000 | 301.000 | |
| 25 | 3.1 li | 13.8 Kg | Cây | 177.000 | 249.000 | 318.000 | |
| 26 | 3.5 li | 15 Kg | Cây | 191.000 | 267.000 | 348.000 | |
| 27 | 3.8 li | 16 Kg | Cây | 204.000 | 284.000 | 371.000 | |
| 28 | 3.9 li | 17 Kg | Cây | 217.000 | 301.000 | 394.000 | |
| 29 | 4.0 li | 17.5 Kg | Cây | 224.000 | 307.000 | 405.000 | |
| 30 | 4.5 li | 20 Kg | Cây | 256.000 | 349.000 | 441.000 | |
| 31 | 5.0 li | 22 Kg | Cây | 281.000 | 381.000 | 480.000 | |
| 32 |
V63x63
|
4.0 li | 22 Kg | Cây | 289.000 | 388.000 | 488.000 |
| 33 | 4.5 li | 25 Kg | Cây | 324.000 | 437.000 | 550.000 | |
| 34 | 5.0 li | 27.5 Kg | Cây | 256.000 | 481.000 | 593.000 | |
| 35 | 5.5 li | 30 Kg | Cây | 387.000 | 521.000 | 648.000 | |
| 36 | 6.0 li | 32.5 Kg | Cây | 420.000 | 565.000 | 702.000 | |
| 37 |
V70x70
|
5.0 li | 32 Kg | Cây | 340.000 | 574.000 | 709.000 |
| 38 | 6.0 li | 37 Kg | Cây | 489.000 | 650.000 | 814.000 | |
| 39 | 7.0 li | 42 Kg | Cây | 570.000 | 745.000 | 926.000 | |
| 40 |
V75x75
|
5.0 li | 33 Kg | Cây | 455.000 | 595..000 | 731.000 |
| 41 | 6.0 li | 39 Kg | Cây | 530.000 | 670.000 | 828.000 | |
| 42 | 7.0 li | 45 Kg | Cây | 610.000 | 804.000 | 983.000 | |
| 43 | 8.0 li | 53 Kg | Cây | 717.000 | 931.000 | 1.141.000 | |
| 44 |
V63x63 (AKS)
|
4.0 li | 22 Kg | Cây | 318.000 | 421.000 | 520.000 |
| 45 | 4.5 li | 25 Kg | Cây | 360.000 | 475.000 | 588.000 | |
| 46 | 5.0 li | 27.5 Kg | Cây | 395.000 | 524.000 | 635.000 | |
| 47 | 5.5 li | 30 Kg | Cây | 431.000 | 572.000 | 694.000 | |
| 48 | 6.0 li | 32.5 Kg | Cây | 467.000 | 620.000 | 752.000 | |
| 49 |
V70x70 (AKS)
|
5.0 li | 32 Kg | Cây | 459.000 | 596.000 | 726.000 |
| 50 | 6.0 li | 36 Kg | Cây | 518.000 | 688.000 | 842.000 | |
| 51 | 7.0 li | 42 Kg | Cây | 602.000 | 787.000 | 957.000 | |
| 52 |
V75x75 (AKS)
|
5.0 li | 33 Kg | Cây | 473.000 | 613.000 | 750.000 |
| 53 | 6.0 li | 39 Kg | Cây | 560.000 | 698.000 | 856.000 | |
| 54 | 7.0 li | 45 Kg | Cây | 644.000 | 838.000 | 1.021.000 | |
| 55 | 8.0 li | 53 Kg | Cây | 758.000 | 971.000 | 1.186.000 | |
| 56 |
V80x80 (AKS)
|
6.0 li | 42 Kg | Cây | 616.000 | 786.000 | 956.000 |
| 57 | 7.0 li | 48 Kg | Cây | 702.000 | 901.000 | 1.096.000 | |
| 58 | 8.0 li | 56 Kg | Cây | 817.000 | 1.047.000 | 1.275.000 | |
| 59 |
V90x90 (AKS)
|
6.0 li | 47 Kg | Cây | 688.000 | 873.000 | 1.073.000 |
| 60 | 7.0 li | 55 Kg | Cây | 803.000 | 1.021.000 | 1.230.000 | |
| 61 | 8.0 li | 62 Kg | Cây | 903.000 | 1.155.000 | 1.386.000 | |
| 62 |
V100x100 (AKS)
|
7.0 li | 62Kg | Cây | 902.000 | 1.175.000 | 1.396.000 |
| 63 | 8.0 li | 67Kg | Cây | 976.000 | 1.268.000 | 1.520.000 | |
| 64 | 10.0 li | 84Kg | Cây | 1.225.000 | 1.577.000 | 1.881.000 | |
| 65 |
V110 (TQ) |
8 – 10ly | V110 – V200 liên hệ trực tiếp | ||||
| 66 |
V120 (AKS) |
8 – 12ly | |||||
| 67 |
V125 (TQ) |
8 – 16ly | |||||
| 68 |
V130 (AKS) |
9 – 12ly | |||||
| 69 |
V140 (TQ) |
10 – 16ly | |||||
| 70 |
V150 (AKS, TISCO) |
10 – 15ly | |||||
| 71 |
V160 (TQ) |
8 – 16ly | |||||
| 72 |
V175 (SYS) |
12 – 15ly | |||||
| 73 |
V180 (TQ) |
13 – 18ly | |||||
| 74 |
V200 (SYS) |
15 – 25ly | |||||
Lưu ý : – Đơn giá trên thay đổi theo từng đơn hàng cụ thể, quý khách liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Thép V mạ kẽm, nhúng kẽm nóng có hàng sau 2-3 ngày đặt hàng.
Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0982782175 - 0906738770
Email : nguyen7692info@gmail.com
Website : daivietsteel.vn - thepdaiviet.com.vn
Các bài viết khác
- Thép góc V50 x 50 x 3.0li Tổ Hợp giá rẻ hàng chất lượng (17.07.2023)
- Thép tấm Gân mạ kẽm 4li - 1500 x 6000 giá tốt nhất (17.07.2023)
- Thép hộp vuông 50 x 50 x 2li mạ kẽm giá cạnh tranh nhất (17.07.2023)
- Giá thép tròn đặc D12, D16 mác thép SS400 (19.09.2022)
- Cung cấp thép hình I100 x 6m An Khánh giá rẻ (19.09.2022)
- Thép chữ H100 x 100 x 6 x 8 dài 6m posco (19.09.2022)
- Thép tấm trơn 8mm khổ 1500 x 3000 giá tại HCM (19.09.2022)
- Bán lưới B40 mạ kẽm ô 40x40 khổ 2m giá rẻ (27.06.2022)
- Cung cấp lưới B40 mạ kẽm giá cạnh tranh nhất (27.06.2022)
- Bán thép hình U125 x 65 x 6 x 6m giá tốt (27.06.2022)
